Từ điển Thiều Chửu
松 - tùng
① Cây thông, thông có nhiều thứ, như thông đỏ xích tùng 赤松, thông đen hắc tùng 黑松, hải tùng 海松, ngũ tu tùng 五鬚松, v.v. Cây thông đến mùa rét vẫn xanh, nên người mới ví nó như người có khí tiết và người thọ, như trinh tùng 貞松 nói người trinh tiết, kiều tùng 喬松 nói người thọ, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
松 - tùng
① Cây tùng, cây thông: 松柏常青 Như tùng bách muôn đời xanh tươi; ② [Song] (Họ) Tùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
松 - tùng
Cây thông. Đoạn trường tân thanh : » Đạm thanh một bức tranh tùng treo trên «. ( tranh tùng: Tranh vẽ cây thông ).


松軒文集 - tùng hiên văn tập || 松筠 - tùng quân || 赤松 - xích tùng ||